CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM DÀNH CHO GIÁO VIÊN DẠY TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Nghiệp vụ sư phạm, trung học cơ sở, trung học phổ thông là chương trình bồi dưỡng nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ sư phạm cơ bản cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên dạy trung học cơ sở, trung học phổ thông chưa qua đào tạo về nghiệp vụ sư phạm muốn trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông theo quy định.
Đối tượng tham giá khóa học cấp chứng chỉ sư phạm tiểu học trung học cơ sở, trung học phổ thông là ai?
– Những người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với một trong các môn học của cấp THCS, cấp THPT có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS/ THPT
– Các tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Ban hành kèm theo thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Khối lượng chương trình:
– Khối học phần chung: 17 tín chỉ (15 tín chỉ bắt buộc và 2 tín chỉ tự chọn)
– Khối học phần nhánh: 17 tín chỉ nhánh THCS, 17 tín chỉ nhánh THPT
- Khối học phần chung
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
HỌC PHẦN BẮT BUỘC (15TC) | ||||
A1 | Tâm lý học giáo dục | 2 | 20 | 20 |
A2 | Giáo dục học | 2 | 15 | 30 |
A3 | Lý luận dạy học | 2 | 15 | 30 |
A4 | Đánh giá trong giáo dục | 3 | 15 | 30 |
A5 | Quản lý nhà nước về giáo dục | 2 | 15 | 30 |
A6 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 10 | 40 |
A7 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 3 | 0 | 90 |
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (2TC) | ||||
A8 | Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông | 2 | 15 | 30 |
A9 | Kỷ luật tích cực | 2 | 15 | 30 |
A10 | Quản lý lớp học | 2 | 15 | 30 |
A11 | Kỹ thuật dạy học tích cực | 2 | 10 | 40 |
A12 | Ứng dụng CNTT trong dạy học | 2 | 10 | 40 |
A13 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 | 10 | 40 |
A14 | Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông | 2 | 10 | 40 |
A15 | Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống | 2 | 10 | 40 |
A16 | Giáo dục vì sự phát triển bền vững | 2 | 15 | 30 |
A17 | Xây dựng môi trường giáo dục | 2 | 15 | 30 |
- Khối học phần nhánh
Nhánh THCS (Phần B) | Nhánh THCS (Phần B) | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |||
Mã học phần | Tên học phần | Mã học phần | Tên học phần | Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC) Người học có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với 01 môn học cụ thể ở trường THCS/ THPT thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (09TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó | ||||||
B1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 20 | 20 |
B2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS ở trường sư phạm | C4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT ở trường sư phạm | 3 | 0 | 90 |
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (06TC) | ||||||
B5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS | C5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS | C6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT | 3 | 0 | 90 |
B7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS | C7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT | 2 | 15 | 30 |
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 03 học phần) | ||||||
B8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS | C8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT | 2 | 15 | 30 |
B9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp ở trường THCS | C9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS | C10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT | 2 | 15 | 30 |
Trung tâm tư vấn khóa học: ( nếu bạn ở tỉnh thành khác hãy liên hệ đến chúng tôi để được hỗ trợ và tham gia khóa học )
Địa chỉ trung tâm tuyển sinh:
- Số 16/8 Trần Thiện Chánh – Phường 12 – Quận 10 – TP Hồ Chí Minh
- 195 Nguyễn Gia Trí, P.25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- 33 B1, KĐT Vĩnh Điềm Trung, TP. Nha Trang
- 451 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- 157/109 Đường Trường Chinh, Đông Hòa, Quận Kiến An, Hải Phòng
- Số 53 Nguyễn Hữu Dật, Phường Hòa Cưng Bắc, Quận Hải Châu, Đà Nẵng